5/5 - (3 bình chọn)

Ký hiệu các loại đất và mục đích sử dụng mới nhất 2024

Ký hiệu các loại đất và mục đích sử dụng, phân loại các loại đất được trích dẫn trong Thông tư số 08/2007/TT-BTNMT do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành vào ngày 02/08/2007, đề cập đến 4 nhóm đất chính bao gồm nhóm đất nông nghiệp, nhóm đất phi nông nghiệp, nhóm đất chưa sử dụng và nhóm đất có mặt nước ven biển.

Các loại đất thuộc các nhóm đất trên được thể hiện thông qua các ký hiệu chữ trên bản đồ địa chính. Dưới đây là cụ thể tên các loại đất và kí hiệu của từng loại đất. Mời quý độc giả xem qua.

Ky-hieu-cac-loai-dat-va-muc-dich-su-dung

I/ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

STTLOẠI ĐẤTMÃ KÝ HIÊU
1Đất sản xuất nông nghiệpSXN
2Đất trồng cây hàng năm CHN
4Đất chuyên trồng lúa nướcLUC
5Đất trồng lúa nước còn lạiLUK
6Đất trồng lúa nươngLUN
7Đất cỏ dùng vào chăn nuôiCOC
8Đất trồng cây hàng năm khácHNK
9Đất bằng trồng cây hàng năm khácBHK
10Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khácNHK
11Đất trồng cây lâu nămCLN
12Đất trồng cây công nghiệp lâu nămLNC
13Đất trồng cây ăn quả lâu nămLNQ
14Đất trồng cây lâu năm khácLNK
15Đất lâm nghiệpLNP
16Đất rừng sản xuấtRSX
17Đất có rừng tự nhiên sản xuấtRSN
18Đất có rừng trồng sản xuấtRST
19Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuấtRSK
20Đất trồng rừng sản xuất RSM
21Đất rừng phòng hộRPH
22Đất có rừng tự nhiên phòng hộRPN
23Đất có rừng trồng phòng hộRPT
24Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộRPK
25Đất trồng rừng phòng hộRPM
26Đất rừng đặc dụngRDD
27Đất có rừng tự nhiên đặc dụngRDN
28Đất có rừng trồng đặc dụngRDT
29Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụngDRC
30Đất trồng rừng đặc dụngRDM
31Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS
32Đất nuôi trồng thuỷ sản nước lợ, mặnTSL
33Đất chuyên nuôi trồng thuỷ sản nước ngọtTSN
34Đất làm muốiLMU
35Đất nông nghiệp khácNKH

II/ NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

STTLOẠI ĐẤT MÃ KÝ HIỆU
1Đất ởOTC
2Đất ở tại nông thônONT
3Đất ở tại đô thịODT
4Đất chuyên dùngCDG
5Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệpCTS
6Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp của Nhà nướcTSC
7Đất trụ sở khácTSK
số 8Đất quốc phòngCQP
9Đất an ninhCAN
10Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệpCSK
11Đất khu công nghiệpSKK
12Đất cơ sở sản xuất, kinh doanhSKC
13Đất cho hoạt động khoáng sảnSKS
14Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứSKX
15Đất có mục đích công cộngCCC
16Đất giao thôngDGT
17Đất thuỷ lợiDTL
18Đất công trình năng lượngDNL
19Đất công trình bưu chính viễn thôngDBV
20Đất cơ sở văn hoáDVH
21Đất cơ sở y tếDYT
22Đất cơ sở giáo dục – đào tạoDGT
23Đất cơ sở thể dục – thể thaoDTT
24Đất cơ sở nghiên cứu khoa họcDKH
25Đất cơ sở dịch vụ về xã hộiDXH
26Đất chợDCH
27Đất có di tích, danh thắngDDT
28Đất bãi thải, xử lý chất thảiDRA
29Đất tôn giáo, tín ngưỡngTTN
30Đất tôn giáoTON
31Đất tín ngưỡngTIN
32Đất nghĩa trang, nghĩa địaNTD
33Đất sông suối và mặt nước chuyên dùngSMN
34Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suốiSON
35Đất có mặt nước chuyên dùngMNC
36Đất phi nông nghiệp khácPNK

III/ NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

1Đất bằng chưa sử dụngBCS
2Đất đồi núi chưa sử dụngDCS
3Núi đá không có rừng câyNCS
4Đất có mặt nước ven biểnMVB
5Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thuỷ sảnMVT
6Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặnMVR
7Đất mặt nước ven biển có mục đích khácMVK

Dựa vào các ký hiệu trên của các loại đất, ta có thể dễ dàng đọc và phân biệt được các loại đất trên bản đồ hiện nay.

Bài viết trên là những tổng hợp chia sẻ của Luật Việt Nam về Danh sách Ký hiệu các loại đất và mục đích sử dụng mới nhất 2021. Bài viết mang tính chất chia sẻ thông tin tham khảo. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp ít được cho quý độc giả. Trân trọng cảm ơn!

ĐĂNG KÝ NHẬN THÔNG TIN

Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp theo: HOTLINE TƯ VẤN 24/7: 0961 69 3839 hoặc cung cấp nội dung theo mẫu bên dưới, chúng tôi hỗ trợ tư vấn trong thời gian sớm nhất. Chân thành cảm ơn Quý khách hàng đã quan tâm đến các dự án này.

Lỗi: Không tìm thấy biểu mẫu liên hệ.